Cách dùng đại từ phản thân trong tiếng Anh

Tom

[♣]Thành Viên CLB
logo.svg
Thứ bảy, 10/12/2022 Mới nhất Tin theo khu vực
Trang tin về Hà Nội TP Hồ Chí Minh ×
International Thứ bảy, 10/12/2022, 13:00 (GMT+7)

Cách dùng đại từ phản thân trong tiếng Anh​


Đại từ phản thân (hay còn gọi là reflexive pronouns) được dùng khi muốn nhấn mạnh chủ thể thực hiện hành động, khi chủ ngữ và tân ngữ của động từ cùng một người hoặc vật.


Tương ứng với mỗi ngôi nhân xưng trong tiếng Anh sẽ có một đại từ phản thân. Đại từ phản thân đứng sau động từ, giới từ và danh từ.

Ngôi nhân xưngĐại từ phản thânVí dụ

I

Myself

- "Mother! I have painted the walls myself", the boy said proudly ("Mẹ ơi! Con tự sơn các bức tường đấy", thằng bé nói đầy tự hào).

- Don’t worry. I will come to the interview myself (Đừng lo. Tôi sẽ tự đến buổi phỏng vấn).
YouYourself
- All of us are busy. Do it yourself, please (Tất cả chúng ta đều bận. Làm ơn, cậu tự làm việc đó đi).

- Hey girl! If you don’t love yourself, you won’t love others (Này cô gái, nếu bạn không yêu bản thân mình, bạn sẽ không yêu thương những người khác đâu).
SheHerself
- She told herself to stay calm and to win the competition (Cô ấy tự nhủ với bản thân rằng phải giữ bình tĩnh và chiến thắng trong cuộc thi).

- The woman herself cannot understand her man sometimes (Kể cả bản thân người phụ nữ đôi khi cũng không thể hiểu nổi người đàn ông của cô ấy).
HeHimself
- He always mutters to himself when he is in trouble (Anh ta thường lẩm bẩm một mình khi gặp rắc rối).

- The boy himself is preparing for the speaking contest next year (Thằng bé đang tự chuẩn bị cho cuộc thi nói tiếng Anh năm tới).
ItItself
- It repeats itself because it is the record (Nó tự nhắc lại bởi vì nó là bản ghi âm).

- The wound will heal itself quickly after a week (Vết thương sẽ tự lành nhanh chóng sau một tuần).
WeOurselves
- We banded ourselves together to work more effectively (Chúng tôi kết hợp với nhau để làm việc hiệu quả hơn).

- Although the weather was bad, we enjoyed ourselves (Mặc dù thời tiết xấu, chúng tôi vẫn thích).
YouYourselves
- If you don't control yourselves, you'll meet trouble (Nếu không tự kiểm soát chính mình, các bạn sẽ gặp rắc rối).

- Guys! You must sign the contract yourselves (Các bạn phải tự ký hợp đồng).
TheyThemselves
- The children are sitting around the fire to keep themselves warm (Bọn trẻ đang ngồi xung quanh đống lửa để tự giữ ấm).

- My students do project themselves (Chính học sinh của tôi tự thực hiện dự án).

Đinh Thị Thái Hà

×
cach-dung-dai-tu-phan-than-trong-tieng-anh-4542943.html
 

Bình luận bằng Facebook

Similar threads
Thread starter Tiêu đề Diễn đàn Trả lời Date
Tom Cách dùng 'belong to', 'belong with' và 'belong in' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách dùng khác của 'apple' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách dùng 'twist someone's arm' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách dùng 'It's a matter of' Ngoại Ngữ 0
Tom 9 cách dùng của 'Agree' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách dùng dấu câu trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Bốn cách dùng từ 'live' Ngoại Ngữ 0
Tom 6 cách dùng của từ 'Battle' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách dùng thể bàng thái trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Ba cách ứng phó khi nghe tiếng Anh mà không hiểu Ngoại Ngữ 0
Tom Cách phát âm 'manage' và các từ liên quan Ngoại Ngữ 0
Tom Cách viết 'ngược' giúp chàng trai 26 tuổi đạt 9.0 IELTS Ngoại Ngữ 0
Tom Cách biểu cảm trong giao tiếp bằng tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Ba cách nói thay thế 'I'm tired' Ngoại Ngữ 0
Tom 10 cách thay thế 'I agree' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 7 cách giúp nhớ lâu ngữ pháp tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Phân biệt cách phát âm 'called' và 'cold' Ngoại Ngữ 0
Tom Bốn cách thay thế 'hungry' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Bốn cách thay thế 'You should' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Ba cách thể hiện sự bất đồng trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách phát âm 'ər' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 5 cách nói thay thế 'cheap' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách trả lời 5 câu chào hỏi của người nước ngoài Ngoại Ngữ 0
Tom 5 cách thay thế 'new' trong IELTS Speaking Ngoại Ngữ 0
Tom Cách gọi năm Giáp Thìn trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách thanh toán ở nhà hàng bằng tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách mời cơm trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 10 cách trả lời câu nói 'thank you' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách đọc tên 12 tháng trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 8 cách nói thay thế 'angry' Ngoại Ngữ 0
Tom Ba cách để phát âm chuẩn mọi từ tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách gọi tên đồng USD của người Mỹ Ngoại Ngữ 0
Tom Nói 'lần đầu tiên' trong tiếng Anh bằng 8 cách Ngoại Ngữ 0
Tom Cách ôn luyện giúp thầy giáo đạt 9.0 IELTS Ngoại Ngữ 0
Tom Hai cách diễn đạt với 'ear' Ngoại Ngữ 0
Tom Những cách diễn đạt với 'out of' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách nói giàu, nghèo trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 7 cách nói thay thế 'thank you' Ngoại Ngữ 0
Tom Những cách diễn đạt với 'time' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách nói thay thế 'student' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 6 cách nói tương tự 'relax' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 8 cách khen ngợi người khác trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách xử lý khi không hiểu đối tác nói gì trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 8 cách trả lời câu hỏi 'How are you' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách xin phép người khác trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách hỏi ý kiến người khác trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Những cách nói 'sorry' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách nói 'tạm biệt' khi kết thúc cuộc trò chuyện Ngoại Ngữ 0
Tom Cách nói 'bị cảm', 'sổ mũi' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách học từ mới khi nghe tiếng Anh Ngoại Ngữ 0

Similar threads

Similar threads

Similar threads

Top