Cách phân biệt tính từ sở hữu và đại từ sở hữu

Đinh Thị Thái Hà

Thành viên mới

Cách phân biệt tính từ sở hữu và đại từ sở hữu​


Tính từ sở hữu thể hiện tính chất sở hữu của chủ thể đối với danh từ đứng sau, trong khi đại từ sở hữu dùng thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ, tránh nhắc lại.

1. Giống nhau: Tính từ sở hữu và đại từ sở hữu đều được sử dụng để thể hiện sự sở hữu đối với một chủ thể là người hoặc vật nào đó. Mỗi đại từ nhân xưng đều có đại từ sở hữu và tính từ sở hữu riêng tương ứng với nó.

2. Khác nhau:


Ngôi nhân xưng

- Làm chủ ngữ trong câu

- Là đại từ thay thế cho các danh từ tương ứng

Tính từ sở hữu

- Tính từ sở hữu là tính từ dùng để thể hiện tính chất sở hữu của chủ thể đối với danh từ đứng sau.

- Tính từ sở hữu + danh từ

Đại từ sở hữu

- Đại từ sở hữu dùng thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ nhằm tránh không phải nhắc lại tính từ sở hữu và danh từ đã được đề cập ở trước đó

Đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ

1. I (tôi - ngôi thứ nhất số ít)

Ví dụ: I often go to school by bike (Tôi thường đi học bằng xe đạp).

1. My (của tôi)

Ví dụ: I know where is my book (Tôi biết sách của tôi để ở đâu).

1. Mine (của tôi)

Ví dụ: This is my car and that car is mine, too (Đây là ôtô của tôi và cái kia cũng là xe của tôi).

2. You (bạn - ngôi thứ hai số ít)

Ví dụ: You should share the chores with me (Anh nên chia sẻ việc nhà với em).

2. Your (của bạn)

Ví dụ: Your car is red (Ôtô của bạn màu đỏ).

2. Yours (của bạn)

Ví dụ: My pen is red and yours is black (Bút của tôi màu đỏ và của bạn màu đen).

3. She (cô ấy, chị ấy, bà ấy - ngôi thứ ba số ít)

Ví dụ: She teaches children how to swim so professionally (Cô ấy dạy bon trẻ con bơi cực kỳ chuyên nghiệp).

3. Her (của cô ấy, của chị ấy, của bà ấy)

Ví dụ: Her favourite novel is The Thorn Birds (Cuốn tiểu thuyết yêu thích nhất của cô ấy là Tiếng chim hót trong bụi mận gai).

3. Hers (của cô ấy , của chị ấy, của bà ấy)

Ví dụ: Last week, I gave oranges to my friends and to hers (Tuần trước tôi đã đưa cam cho các bạn của tôi và các bạn của cô ấy).

4. He (anh ấy, ông ấy - ngôi thứ ba số ít)

Ví dụ: He is one of the famous singers I love (Anh ấy là một trong những ca sĩ tôi yêu mến).

4. His (của anh ấy, của ông ấy)

Ví dụ: The boy plays the piano well. As his mother, I know what his dream is (Thằng bé chơi đàn piano rất giỏi. Là mẹ nó, tôi biết ước mơ của nó là gì).

4. His (của anh ấy, của ông ấy)

Ví dụ: My room is on the second floor. On the third floor is his (Phòng của tôi ở tầng hai, trên tầng ba là phòng của anh ấy).

5. It (Nó - ngôi thứ ba số ít)

Ví dụ: It is the biggest building in the town (Nó là toà nhà cao nhất của thị trấn).

5. Its (của nó)

Ví dụ: Each country has its traditional custom (Mỗi đất nước đều có phong tục tập quán riêng).

5. Its (của nó)

Ví dụ: The house in the street has many trees. The cutdown tree over there is its (Ngôi nhà trên phố có rất nhiều cây. Cái cây bị cắt ở đằng kia là của ngôi nhà ấy).

6. We (chúng tôi, chúng ta - ngôi thứ nhất số nhiều)

Ví dụ: We went to Mary’s party yesterday (Chúng tôi đến bữa tiệc của Mary ngày hôm qua).

6. Our (của chúng tôi, của chúng ta)

Ví dụ: They are our friends (Họ là bạn của chúng tôi).

6. Ours (của chúng tôi, của chúng tôi)

Ví dụ: This garden is ours (Cái vườn này là của chúng tôi).

7. You (các bạn - ngôi thứ hai số nhiều)

Ví dụ: If you want to borrow conference books, please come to the library in that conner (Nếu các bạn muốn mượn sách tham khảo, hãy đến thư viện ở góc đằng kia).

7. Your (của các bạn)

Ví dụ: All are your gifts (Tất cả đều là quà của các bạn).

7. Yours (của các bạn)

Ví dụ: It was no fault of yours that we lost the way (Chúng ta bị lạc đường không phải là lỗi của các bạn).

8. They (bọn họ, chúng nó - ngôi thứ ba số nhiều)

Ví dụ: They enjoy going to the circus to watch the monkeys’ performance (Bọn chúng thích đi đến rạp xiếc để xem màn biểu diễn của khỉ).

8. Their (của bọn họ, của chúng nó)

Ví dụ: They bought their house last month (Họ mua căn nhà của họ vào tháng trước).

8. Theirs (của bọn họ, của chúng nó)

Ví dụ: I have shown them my picture but they haven’t shown theirs yet (Tôi cho họ xem bức tranh của tôi nhưng họ vẫn chưa cho tôi xem của họ).

Đinh Thị Thái Hà
 

Bình luận bằng Facebook

Similar threads
Thread starter Tiêu đề Diễn đàn Trả lời Date
Tom Phân biệt cách phát âm 'called' và 'cold' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách phân biệt 'sometimes' và 'some times' Ngoại Ngữ 0
KendyDat [Ngoại ngữ] Cách phân biệt Say, Speak, Tell, Talk Ngoại Ngữ 0
Tom Ba cách nói thay thế 'I'm tired' Ngoại Ngữ 0
Tom 10 cách thay thế 'I agree' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 7 cách giúp nhớ lâu ngữ pháp tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Bốn cách thay thế 'hungry' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Bốn cách thay thế 'You should' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Ba cách thể hiện sự bất đồng trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách phát âm 'ər' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 5 cách nói thay thế 'cheap' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách trả lời 5 câu chào hỏi của người nước ngoài Ngoại Ngữ 0
Tom 5 cách thay thế 'new' trong IELTS Speaking Ngoại Ngữ 0
Tom Cách gọi năm Giáp Thìn trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách thanh toán ở nhà hàng bằng tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách mời cơm trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 10 cách trả lời câu nói 'thank you' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách đọc tên 12 tháng trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 8 cách nói thay thế 'angry' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách dùng 'belong to', 'belong with' và 'belong in' Ngoại Ngữ 0
Tom Ba cách để phát âm chuẩn mọi từ tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách gọi tên đồng USD của người Mỹ Ngoại Ngữ 0
Tom Cách dùng khác của 'apple' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Nói 'lần đầu tiên' trong tiếng Anh bằng 8 cách Ngoại Ngữ 0
Tom Cách ôn luyện giúp thầy giáo đạt 9.0 IELTS Ngoại Ngữ 0
Tom Hai cách diễn đạt với 'ear' Ngoại Ngữ 0
Tom Những cách diễn đạt với 'out of' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách dùng 'twist someone's arm' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách nói giàu, nghèo trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 7 cách nói thay thế 'thank you' Ngoại Ngữ 0
Tom Những cách diễn đạt với 'time' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách dùng 'It's a matter of' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách nói thay thế 'student' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 6 cách nói tương tự 'relax' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 8 cách khen ngợi người khác trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách xử lý khi không hiểu đối tác nói gì trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 8 cách trả lời câu hỏi 'How are you' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách xin phép người khác trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách hỏi ý kiến người khác trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Những cách nói 'sorry' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách nói 'tạm biệt' khi kết thúc cuộc trò chuyện Ngoại Ngữ 0
Tom Cách nói 'bị cảm', 'sổ mũi' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách học từ mới khi nghe tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cao thủ 9.0 IELTS chia sẻ cách học tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Sáu cách nói tương tự 'I don't know' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách nói thay thế 'relax' và 'chill' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 5 cách nói lời khuyên trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 5 cách để nói lời khuyên trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách đọc tỷ số bóng đá trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 10 cách nói 'nhất trí' bằng tiếng Anh Ngoại Ngữ 0

Similar threads

Similar threads

Similar threads

Top