Từ vựng tiếng Anh về chủ đề trường học

Đinh Thị Thái Hà

Thành viên mới
1. Academic transcript: Bảng điểm

Ví dụ: Some proposals would change students' academic transcripts to clarify the levels in ranking students (Một số đề nghị sẽ làm thay đổi bảng điểm học tập của học sinh để làm rõ việc xếp loại các em).

2. Certificate: Bằng, chứng chỉ

Ví dụ: Whoever granted the certificate obliges to complete the compulsory course (Bất cứ ai đã được cấp chứng chỉ bắt buộc phải hoàn thành khoá học).

3. Credit mania: Bệnh thành tích

Ví dụ: Credit mania should be eliminated so that we can properly assess student learning competence (Bệnh thành tích nên được loại bỏ để chúng ta đánh giá đúng năng lực học tập của học sinh).

4. Curriculum: Chương trình (khung)

Ví dụ: We have the same curriculum that offered for the education system with suitable modifications in each school (Chúng tôi có cùng một chương trình giảng dạy được cung cấp cho hệ thống giáo dục với những sửa đổi phù hợp ở mỗi trường).

5. Tutorial: Dạy thêm, học thêm

Ví dụ: Tutorial is one of the issues that society is concerned much in this time (Dạy thêm, học thêm là một trong những vấn đề xã hội quan tâm hiện nay).

6. Distance education: Đào tạo từ xa

Ví dụ: Distance education is a good type of learning because it not only helps you to upgrade your skills but also helps you to save money and time (Đào tạo từ xa là một loại hình học tập tốt vì nó không chỉ giúp nâng cao kỹ năng của bạn mà còn giúp bạn tiết kiệm tiền bạc và thời gian).

7. Vocational training: Đào tạo nghề

Ví dụ: They were given vocational training as occupations and specialties so that they can support their living with their jobs (Họ được đào tạo nghề theo các nghề và đúng chuyên môn để có thể sống bằng chính công việc của mình).

8. Testing and assessment: Kiểm tra và đánh giá

Ví dụ: Testing and assessment are often used interchangeably when we want to know how students get the knowlege from learning duration (Kiểm tra và đánh giá thường được sử dụng thay thế cho nhau khi chúng ta muốn biết kiến thức mà học sinh nắm được trong quá trình học tập).

9. Accreditation: Kiểm định chất lượng

Ví dụ: Parents are looking for educational providers from organizations with accreditation and a good reputation (Phụ huynh đang tìm kiếm các nhà cung cấp giáo dục từ các tổ chức đã được kiểm định chất lượng và có danh tiếng tốt).

10. Extracurricular: Ngoại khóa

Ví dụ: Taking students to areas outside the city is one of the most necessary and rewarding extracurricular activities, especially for teenagers (Đưa học sinh đi trải nghiệm ở các vùng ngoài thành phố là một trong những hoạt động ngoại khoá cần thiết và bổ ích, nhất là với tuổi vị thành niên).

11. Learner-centered: Phương pháp lấy người học làm trung tâm

Ví dụ: Classroom and laboratory are equipped with modern facilitate is a learner-centred approach to teaching and students can actively participate in the practical environment (Phòng học và phòng thí nghiệm được trang bị các thiết bị hiện đại nhằm tạo điều kiện cho phương pháp giảng dạy lấy người học làm trung tâm và học sinh có thể tham gia tích cực vào môi trường thực hành).

12. Integration: Tích hợp

Ví dụ: The integration of different subjects in teaching and learning was expected to lead to better result (Việc tích hợp các môn học khác nhau trong dạy và học được kỳ vọng sẽ mang lại kết quả tốt hơn).

Đinh Thị Thái Hà
 

Bình luận bằng Facebook

Similar threads
Thread starter Tiêu đề Diễn đàn Trả lời Date
Tom Học 15 từ vựng tiếng Anh qua hội thoại Ngoại Ngữ 0
Tom 15 từ vựng về 'Tết' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 8 từ vựng chỉ đồ dùng bị hỏng hóc trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Từ vựng tiếng Anh về lễ Halloween Ngoại Ngữ 0
Tom Thử thách từ vựng tiếng Anh về ngày Quốc khánh Ngoại Ngữ 0
Tom Từ vựng tiếng Anh về thị trường chứng khoán Ngoại Ngữ 0
Tom Từ vựng tiếng Anh về hẹn hò Ngoại Ngữ 0
Tom Những từ vựng tiếng Anh thường dùng trên truyền hình Ngoại Ngữ 0
Tom Thử thách từ vựng tiếng Anh về những cơn mưa Ngoại Ngữ 0
Tom Từ vựng về bơi lội trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Từ vựng tiếng Anh về lễ đăng quang của Vua Charles III Ngoại Ngữ 0
Tom Từ vựng tiếng Anh để giao dịch với ngân hàng Ngoại Ngữ 0
Tom Từ vựng tiếng Anh về mùa đông Ngoại Ngữ 0
N Cách học hàng chục từ vựng tiếng Anh mỗi ngày Ngoại Ngữ 0
Đ Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết trung thu Ngoại Ngữ 0
C 10 mẹo học từ vựng tiếng Anh không thể bỏ qua Ngoại Ngữ 0
N [Tiếng Anh] Làm giàu vốn từ vựng khi học tiếng anh Ngoại Ngữ 0
KendyDat [Ngoại ngữ] Những từ vựng tiếng anh kì lạ Ngoại Ngữ 1
SinhBe [Ngoại ngữ] Cách học tốt từ vựng tiếng Anh Ngoại Ngữ 4
trangdang [Ngoại ngữ] từ vựng tiếng Anh nguồn gốc của nó_thú vị không thể bỏ qua ^^ Ngoại Ngữ 0
Tom 4 từ vựng mô tả về người thú vị Ngoại Ngữ 0
Tom Từ vựng 'ma quái' dùng trong lễ Halloween Ngoại Ngữ 0
Tom Quy tắc phát âm từ vựng có đuôi 'ic' Ngoại Ngữ 0
Tom Thử thách từ vựng về chuyện hẹn hò của các ngôi sao Ngoại Ngữ 0
Tom Hai phương pháp học từ vựng IELTS từ ILP Ngoại Ngữ 0
PvRock77 [Ngoại ngữ] PvRock77 cho mình 3 từ vựng English mỗi ngày chưa??? Ngoại Ngữ 3
Tom Loạt từ tiếng Anh không phát âm chữ 'L' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách phát âm 'manage' và các từ liên quan Ngoại Ngữ 0
Tom Những từ mới tiếng Anh không cần nhớ Ngoại Ngữ 0
Tom Những từ tiếng Anh không phát âm chữ 'e' Ngoại Ngữ 0
Tom Bốn cụm từ tiếng Anh để nói về công việc Ngoại Ngữ 0
Tom 5 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 20 từ tiếng Anh miêu tả pháo hoa Ngoại Ngữ 0
Tom Nữ sinh tăng từ 7.5 lên 8.5 IELTS sau hai tháng Ngoại Ngữ 0
Tom Nghĩa khác của từ 'elephant' Ngoại Ngữ 0
Tom 5 từ tiếng Anh đổi nghĩa khi thêm đuôi 's' Ngoại Ngữ 0
Tom Những từ tiếng Anh viết giống nhưng phát âm khác nhau Ngoại Ngữ 0
Tom 5 từ tiếng Anh phổ biến dịp năm mới Ngoại Ngữ 0
Tom Ba cách để phát âm chuẩn mọi từ tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Đọc từ 'loan' trong tiếng Anh thế nào Ngoại Ngữ 0
Tom VUS nhận chứng nhận đào tạo từ Nhà xuất bản Đại học Oxford Ngoại Ngữ 0
Tom Cách học từ mới khi nghe tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Loạt tính từ diễn tả sự mệt mỏi trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 8 cụm động từ hay gặp với 'pass' Ngoại Ngữ 0
Tom Thử thách với mạo từ 'a', 'an', 'the' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách phát âm đúng từ of, love, above Ngoại Ngữ 0
Tom Cách phát âm đúng từ 'love' Ngoại Ngữ 0
Tom 8 từ tiếng Anh phổ biến nhiều người phát âm sai Ngoại Ngữ 0
Tom Cách đọc từ 'ask', 'tax', 'after' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách đọc 26 từ thông dụng với âm schwa trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0

Similar threads

Similar threads

Similar threads

Top