Nói về 'cấp độ bão' trong tiếng Anh

Tom

[♣]Thành Viên CLB
Bão có nhiều cách gọi trong tiếng Anh, tùy vào vị trí địa lý. Bão xuất hiện ở bắc Đại Tây Dương và Thái Bình Dương được gọi là "hurricane", ở tây bắc Thái Bình Dương là "typhoon", còn ở nam Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương là "cyclone".

Bão được chia thành các cấp độ, tùy vào cường độ mạnh-yếu của gió. Tiếng Anh dùng từ "category" để chỉ các cấp này: Saola is a Category 4 typhoon (Saola là một cơn bão cấp 4).

Các cơn dông (thunderstorm) thường đi kèm với gió to (strong winds), sấm (thunder) và sét (lightning).

Nếu bị sét đánh, có thể dùng từ "strike" hoặc "hit": The old man was struck by lightning once (Ông già ấy bị sét đánh một lần rồi). Hai từ này cũng được dùng nếu muốn nói một khu vực nào đó đang gặp bão: Typhoon Saola is about to hit Hong Kong on Friday (Bão Saola đổ bộ Hong Kong vào thứ sáu).

Bão lớn có thể gây sạt lở, trong tiếng Anh là "landslide", hoặc lũ quét, gọi là "flash flood". Ví dụ: There's a high chance of flash floods and landslides due to the incoming typhoon (Khả năng cao sẽ xảy ra lũ quét và sạt lở đất do bão đang đổ bộ).

Một cơn bão được coi là "severe" (nghiêm trọng) nếu có một hoặc nhiều yếu tố như có lốc xoáy (tornado), mưa đá (hail) hay gió giật mạnh (wind gust).

Một cơn bão to, gây thiệt hại (damage) hoặc thương vong có thể được xếp vào nhóm thảm họa thiên nhiên, gọi là "natural disaster" hoặc "catastrophe". Ví dụ: The Katrina hurricane was one of the biggest catastrophes in the US history, causing more than a thousand deaths (Bão Katrina là một trong những thảm họa lớn nhất lịch sử nước Mỹ, khiến hơn một nghìn người thiệt mạng).

371277491-2605570066286397-666-8442-7329-1693484303.png


Người dân Philippines trong cơn bão Saola. Ảnh: Al Jazeera


Trong nhiều trường hợp, bão gây mất điện (power outage) hoặc làm cây bật gốc (uproot trees): A range of trees were uprooted after Typhoon Maon (Hàng loạt cây xanh bật gốc sau bão Maon).

Cuối cùng, một cơn bão thường sẽ suy yếu thành áp thấp nhiệt đới, gọi là "tropical depression": Some storms weakened and became a tropical depression before they hit Viet Nam (Một số cơn bão yếu dần và thành áp thấp nhiệt đới trước khi đổ bộ vào Việt Nam).

Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:

Khánh Linh
 

Bình luận bằng Facebook

Similar threads
Thread starter Tiêu đề Diễn đàn Trả lời Date
Tom Bốn cụm từ tiếng Anh để nói về công việc Ngoại Ngữ 0
Tom Nói về sự 'náo nhiệt' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Nói về các 'đám cháy' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Nói về tiền bảo hiểm trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Nói về 'tiền bôi trơn' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 25 câu tiếng Anh để nói về chủ đề ăn uống Ngoại Ngữ 0
Thắm Nguyễn Trở thành người nói Tiếng Anh ' sành điệu' với 25 idiom hay ho về động vật Ngoại Ngữ 0
N [Ngoại ngữ] các câu nói về tình yêu bằng tiếng anh Ngoại Ngữ 1
Tom 'Mũm mĩm' và 'thon thả' trong tiếng Anh nói thế nào Ngoại Ngữ 0
Tom 5 cách nói tương tự 'I don't like it' Ngoại Ngữ 0
Tom Ba cách nói thay thế 'I'm tired' Ngoại Ngữ 0
Tom 5 cách nói thay thế 'cheap' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Hẹn hò ngày Valentine nói thế nào trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 'Làm việc tối ngày' nói thế nào trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 'Ướt như chuột lột' nói thế nào bằng tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Nói gì khi thanh toán ở nhà hàng bằng tiếng Anh? Ngoại Ngữ 0
Tom 10 cách trả lời câu nói 'thank you' Ngoại Ngữ 0
Tom Đồ dùng hỏng hóc trong tiếng Anh nói thế nào Ngoại Ngữ 0
Tom 'Giá đắt cắt cổ' nói thế nào bằng tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Nói chúc mừng năm mới bằng 10 thứ tiếng Ngoại Ngữ 0
Tom 8 cách nói thay thế 'angry' Ngoại Ngữ 0
Tom 'Đâm sau lưng' trong tiếng Anh nói thế nào Ngoại Ngữ 0
Tom 'Cát tặc' nói thế nào bằng tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Khóc bù lu bù loa trong tiếng Anh nói thế nào Ngoại Ngữ 0
Tom Nói 'lần đầu tiên' trong tiếng Anh bằng 8 cách Ngoại Ngữ 0
Tom 'Thăng chức', 'bỏ việc' trong tiếng Anh nói thế nào? Ngoại Ngữ 0
Tom Cách nói giàu, nghèo trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 7 cách nói thay thế 'thank you' Ngoại Ngữ 0
Tom Nghìn tỷ, triệu tỷ trong tiếng Anh nói thế nào Ngoại Ngữ 0
Tom Nói 'tôi bị cận thị' bằng tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Nói 'lạnh thấu xương' trong tiếng Anh thế nào Ngoại Ngữ 0
Tom Cách nói thay thế 'student' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 6 cách nói tương tự 'relax' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách xử lý khi không hiểu đối tác nói gì trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Những cách nói 'sorry' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách nói 'tạm biệt' khi kết thúc cuộc trò chuyện Ngoại Ngữ 0
Tom Cách nói 'bị cảm', 'sổ mũi' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Sáu cách nói tương tự 'I don't know' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách nói thay thế 'relax' và 'chill' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Nói 'ngủ gật', 'ngủ nướng' bằng tiếng Anh thế nào Ngoại Ngữ 0
Tom 5 cách nói lời khuyên trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 5 cách để nói lời khuyên trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 10 cách nói 'nhất trí' bằng tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 'Thắt lưng buộc bụng' nói tiếng Anh thế nào? Ngoại Ngữ 0
Tom Cách nói 'vô địch liên tiếp' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách nói thi đỗ, thi trượt, phao thi... bằng tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Thi đỗ, thi trượt, phao thi... nói thế nào trong tiếng Anh? Ngoại Ngữ 0
Tom Nói 'giá trên trời' bằng tiếng Anh thế nào? Ngoại Ngữ 0
Tom Cách để nói 'tôi đang hết tiền' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Dùng 'Like' để câu giờ khi nói tiếng Anh Ngoại Ngữ 0

Similar threads

Similar threads

Similar threads

Top