6 từ thông dụng về chi phí trong tiếng Anh

Tom

[♣]Thành Viên CLB
1. Cost

Cost mô tả số tiền cần thiết để mua, làm hoặc tạo ra một thứ gì đó. Trong kinh doanh, từ này hay được dùng dưới dạng số nhiều, chỉ các chi phí liên quan đến vận hành.

Ví dụ: The cost of child raising has tripled in the last decades, but wages have hardly increased (Chi phí nuôi con đã tăng gấp ba trong những thập kỷ qua nhưng tiền lương hầu như không tăng).

Many businesses now use AI tools to reduce labor costs (Nhiều doanh nghiệp hiện nay sử dụng công cụ AI để giảm chi phí nhân công).

2. Price

Trong khi cost chỉ số tiền phải chi, price là giá mà chủ sở hữu hoặc nhà sản xuất bán thứ gì đó.

Ví dụ: The new store sells sports clothes at very reasonable prices (Cửa hàng mới bán quần áo thể thao với giá rất hợp lý).

Petrol prices have not fallen for weeks (Giá xăng đã không giảm trong nhiều tuần).

3. Fee

Fee là khoản phí cố định phải trả để được đi vào một nơi nào đó, làm một việc nào đó hoặc dùng một dịch vụ chuyên nghiệp cần kiến thức chuyên môn. Từ này cũng có thể được sử dụng để nói về các chi phí bổ sung, ngoài số tiền thông thường mà bạn phải trả để sử dụng dịch vụ.

Ví dụ: You have to pay a 50,000 VND entrance fee if you want to get in this park (Bạn phải trả phí vào cửa 50.000 đồng nếu muốn vào công viên này).

The young boy often walks to places to save parking fees (Cậu bé thường xuyên đi bộ tới các nơi để tiết kiệm phí đỗ xe).

The lawyer decided to lower his consultation fees to help the poor family (Luật sư quyết định giảm phí tư vấn để giúp đỡ gia đình nghèo).

4. Charge

Cũng có nghĩa là phí, charge chỉ số tiền phải trả cho một dịch vụ. Khoản phí này có thể thay đổi dựa theo việc sử dụng hay hoàn cảnh đặc biệt.

Ví dụ: You can download the videos and audios free of charge from our website (Bạn có thể tải video và âm thanh miễn phí từ trang web của chúng tôi).

5. Rate

Rate là số tiền được trả cho một thứ gì đó được tính dựa trên thang đo, ví dụ thù lao cho một đơn vị dịch vụ, và có thể viết dưới dạng phần trăm.

Ví dụ: Most tutors in the city charge a rate of $10 an hour (Hầu hết gia sư trong thành phố tính phí 10 USD một giờ).

6. Fare

Từ này dùng chỉ số tiền phải trả để được sử dụng một phương tiện giao thông nào đó. Phí đi xe buýt, tàu hỏa, tiền vé máy bay... đều được gọi là fare.

Ví dụ: The taxi fare to get to the town center from the airport is just ridiculous (Giá taxi từ sân bay đến trung tâm thị trấn thật là nực cười).
 

Bình luận bằng Facebook

Similar threads
Thread starter Tiêu đề Diễn đàn Trả lời Date
Tom Thử thách phát âm 10 từ tiếng Anh thông dụng Ngoại Ngữ 0
Tom Cách đọc 26 từ thông dụng với âm schwa trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Từ vựng tiếng Anh về 5 chính sách mới Ngoại Ngữ 0
Tom VUS thiết kế ứng dụng luyện tiếng Anh từ 'game hóa' Ngoại Ngữ 0
Tom Từ vựng tiếng Anh về tàu điện Nhổn - ga Hà Nội Ngoại Ngữ 0
Tom Từ vựng tiếng Anh qua 5 chủ đề 'hot' của Olympic 2024 Ngoại Ngữ 0
Tom Biến hóa khi đọc từ 'he' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Phân biệt 4 từ chỉ ranh giới trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách phát âm chuẩn từ 'fail' và 'failure' Ngoại Ngữ 0
Tom Phân biệt 4 từ có cách phát âm gây nhầm lẫn Ngoại Ngữ 0
Tom 20 từ vựng về người mẹ trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Đọc từ 'chaos' trong tiếng Anh thế nào Ngoại Ngữ 0
Tom 10 từ lóng thịnh hành ở Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 8 từ tiếng Anh phổ biến hay bị phát âm sai Ngoại Ngữ 0
Tom Những từ tiếng Anh quen thuộc bỏ phát âm chữ 'H' Ngoại Ngữ 0
Tom Loạt từ tiếng Anh không phát âm chữ 'L' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách phát âm 'manage' và các từ liên quan Ngoại Ngữ 0
Tom Những từ mới tiếng Anh không cần nhớ Ngoại Ngữ 0
Tom Những từ tiếng Anh không phát âm chữ 'e' Ngoại Ngữ 0
Tom 4 từ vựng mô tả về người thú vị Ngoại Ngữ 0
Tom Học 15 từ vựng tiếng Anh qua hội thoại Ngoại Ngữ 0
Tom Bốn cụm từ tiếng Anh để nói về công việc Ngoại Ngữ 0
Tom 5 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 20 từ tiếng Anh miêu tả pháo hoa Ngoại Ngữ 0
Tom 15 từ vựng về 'Tết' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Nữ sinh tăng từ 7.5 lên 8.5 IELTS sau hai tháng Ngoại Ngữ 0
Tom Nghĩa khác của từ 'elephant' Ngoại Ngữ 0
Tom 5 từ tiếng Anh đổi nghĩa khi thêm đuôi 's' Ngoại Ngữ 0
Tom Những từ tiếng Anh viết giống nhưng phát âm khác nhau Ngoại Ngữ 0
Tom 8 từ vựng chỉ đồ dùng bị hỏng hóc trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 5 từ tiếng Anh phổ biến dịp năm mới Ngoại Ngữ 0
Tom Ba cách để phát âm chuẩn mọi từ tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Đọc từ 'loan' trong tiếng Anh thế nào Ngoại Ngữ 0
Tom Từ vựng tiếng Anh về lễ Halloween Ngoại Ngữ 0
Tom Từ vựng 'ma quái' dùng trong lễ Halloween Ngoại Ngữ 0
Tom VUS nhận chứng nhận đào tạo từ Nhà xuất bản Đại học Oxford Ngoại Ngữ 0
Tom Cách học từ mới khi nghe tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Quy tắc phát âm từ vựng có đuôi 'ic' Ngoại Ngữ 0
Tom Loạt tính từ diễn tả sự mệt mỏi trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 8 cụm động từ hay gặp với 'pass' Ngoại Ngữ 0
Tom Thử thách từ vựng tiếng Anh về ngày Quốc khánh Ngoại Ngữ 0
Tom Thử thách với mạo từ 'a', 'an', 'the' Ngoại Ngữ 0
Tom Từ vựng tiếng Anh về thị trường chứng khoán Ngoại Ngữ 0
Tom Từ vựng tiếng Anh về hẹn hò Ngoại Ngữ 0
Tom Thử thách từ vựng về chuyện hẹn hò của các ngôi sao Ngoại Ngữ 0
Tom Những từ vựng tiếng Anh thường dùng trên truyền hình Ngoại Ngữ 0
Tom Thử thách từ vựng tiếng Anh về những cơn mưa Ngoại Ngữ 0
Tom Cách phát âm đúng từ of, love, above Ngoại Ngữ 0
Tom Cách phát âm đúng từ 'love' Ngoại Ngữ 0
Tom 8 từ tiếng Anh phổ biến nhiều người phát âm sai Ngoại Ngữ 0

Similar threads

Similar threads

Similar threads

Top