15 thành ngữ tiếng Anh phổ biến

Tom

[♣]Thành Viên CLB
TS Hoàng Ngọc Quỳnh, giảng viên tại Đại học Leicester, Anh, chia sẻ 15 thành ngữ được dùng phổ biến trong các tình huống hàng ngày.

1. To air one's views (to express one's opinions very freely, often in inappropriate situations): Bày tỏ ý kiến một cách quá thoải mái.

"When you speak to Mr. Gordon, please don't air your views the way you did last time. You will only annoy him if you do" (Khi cậu nói chuyện với ông Gordon, làm ơn đừng bày tỏ ý kiến một cách quá thoải mái như lần trước nhé. Cậu sẽ chỉ làm cho ông ấy khó chịu thôi).

2. To clear the air (to remove any previous misunderstanding by open and frank discussion): loại bỏ mọi sự hiểu lầm đã có trước đó.

"I'm so happy we've got the chance to talk about this, Ann. It has really cleared the air" (Tớ rất vui vì mình đã có cơ hội để nói chuyện về việc này, Ann à. Nó thực sự đã loại bỏ mọi hiểu lầm mình có trước đó).

3. In deep water (in difficulties): trong tình thế khó khăn, nguy hiểm.

"We're in deep water, darling. We may need to sell the house to pay our debts!" (Chúng ta đang trong tình thế khó khăn rồi, em yêu à. Có thể chúng ta cần bán căn nhà này để trả nợ!).

4. To fire off questions (to ask questions very fast, one after another): hỏi liên tiếp nhiều câu hỏi khác nhau.

"They were firing questions at her from all sides" (Họ hỏi cô ấy nhiều câu hỏi liên tiếp từ khắp mọi phía).

5. To come down to earth (to abandon one's dreams and take a realistic view of life): bớt mơ mộng và trở về với thực tế.

"One day, John will have to come down to earth. Those theories won't help him pay the bills" (Một ngày nào đó, John sẽ phải bớt mơ mộng và trở về với các vấn đề thực tế. Những thứ lý thuyết đó không giúp anh ta trả được tiền hóa đơn hàng tháng đâu).

7581b47d-552b-4224-ad9f-032525-7813-1495-1713417656.jpg


TS Hoàng Ngọc Quỳnh, giảng viên tại Đại học Leicester, Anh. Ảnh: Nhân vật cung cấp


6. A deep-rooted habit (a firmly established habit): một thói quen đã ăn sâu.

"It'll be hard for her to rid of such a deep-rooted habit" (Sẽ khó để cô ấy có thể bỏ đi một thói quen đã ăn sâu từ lâu).

7. To wait until the clouds roll by (to wait until the difficulties have eased): chờ cho tới khi mọi khó khăn qua đi.

"I believe that our difficulties are only temporary. We should wait until the clouds roll by" (Em tin rằng những khó khăn của chúng ta chỉ là tạm thời thôi. Chúng ta nên chờ cho tới khi chúng qua đi).

8. To live beyond one's means (to live in a style one cannot afford): sống theo phong cách vượt qua khả năng kinh tế của mình.

"No wonder they have gone bankrupt. They've been living beyond their means for a long time" (Việc họ phá sản cũng không có gì lạ. Họ đã sống vượt qua khả năng kinh tế của họ trong một thời gian dài rồi).

9. To work oneself to death (to exhaust oneself from overwork): Làm việc quá nhiều tới mức kiệt sức.

"You deserve a good break, dear. You've worked yourself to death" (Anh xứng đáng được nghỉ ngơi, anh à. Anh đã làm việc nhiều tới mức kiệt sức rồi).

10. The moving spirit (the originator of an idea or project): người khởi nguồn/sáng lập một ý tưởng hoặc dự án.

"This is such a brilliant project. Who is the moving spirit behind it?" (Đây là một dự án rất xuất sắc. Ai là người khởi nguồn ý tưởng cho nó vậy?).

11. Come hell or high water (whatever difficulties may occur): Dù có khó khăn gì đi nữa (ai đó vẫn quyết tâm làm gì).

"Come hell or high water, I'll get you to the airport tonight" (Dù có khó khăn gì đi nữa, tớ sẽ đưa cậu ra sân bay tối nay).

12. A bed of roses (an easy and pleasant situation/existence): Một tình huống/cuộc sống thoải mái dễ chịu.

"Her job is such a bed of roses compared to mine: short hours, a decent salary and interesting work" (Nghề nghiệp của cô ấy thật thoải mái dễ chịu: giờ làm việc ít, tiền lương tốt, và công việc thú vị nữa).

13. To eat like a pig (to eat a huge quantity of food, often greedily and noisily): Ăn uống vô độ.

"She's the sort who can eat like a pig and never put on weight" (Cô ấy là kiểu người mà ăn uống vô độ nhưng không bao giờ tăng cân).

14. A lone wolf (someone who likes to live alone and do things on their own without other people): người thích cô lập, một mình.

"Rachel is such a lone wolf. But perhaps that's what made her a successful writer!" (Rachel là một người thích cô lập một mình. Nhưng có lẽ chính điều đó khiến cô ấy trở thành một nhà văn thành công).

15. To make monkey out of someone (to make someone appear stupid or ridiculous): Làm ai đó trông ngớ ngẩn, nực cười ("dìm hàng").

"Don't ever try to make monkey out of Joey, especially in front of his friends. He gets upset easily!" (Đừng bao giờ cố dìm hàng Joey nhé. Anh ta dễ tức giận lắm đấy).

TS Hoàng Ngọc Quỳnh (Jaxtina English)
 

Bình luận bằng Facebook

Similar threads
Thread starter Tiêu đề Diễn đàn Trả lời Date
Tom 4 thành ngữ tiếng Anh liên quan tới động vật Ngoại Ngữ 0
Tom 'Green' và 'blue' trong thành ngữ tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Nghĩa của 'green' và 'blue' trong thành ngữ tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Một số thành ngữ tiếng Anh phổ biến ở Mỹ Ngoại Ngữ 0
Tom 8 thành ngữ tiếng Anh bắt nguồn từ môn bóng chày Ngoại Ngữ 0
Tom Học thành ngữ tiếng Anh qua hình ảnh Ngoại Ngữ 0
Tom Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến loài mèo Ngoại Ngữ 0
bluesea88 [Ngoại ngữ] Proverbs-Thành ngữ tiếng Anh Ngoại Ngữ 22
Tom 9 thành ngữ liên quan đến mùa xuân Ngoại Ngữ 0
Tom Tám cách học giúp thành thạo ngoại ngữ nhanh chóng Ngoại Ngữ 0
bluesea88 [Ngoại ngữ] Tìm thành viên cho nhóm speaking. (Parrots Group) Ngoại Ngữ 16
Tom 7 câu chúc 'thành công, hạnh phúc' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Thắm Nguyễn Trở thành người nói Tiếng Anh ' sành điệu' với 25 idiom hay ho về động vật Ngoại Ngữ 0
Tom Hệ thống đào tạo Anh ngữ Đài Loan ra mắt tại Việt Nam Ngoại Ngữ 0
Tom 7 cách giúp nhớ lâu ngữ pháp tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Học viên ILA thể hiện trình độ ngoại ngữ qua đam mê nghệ thuật Ngoại Ngữ 0
Tom Anh ngữ Pantado hợp tác với chuyên gia giáo dục Phan Hồ Điệp Ngoại Ngữ 0
Tom Ba lỗi ngữ pháp thường mắc ở bài thi IELTS Speaking Ngoại Ngữ 0
Tom Thực hành 'shadowing' đúng cách để học ngoại ngữ Ngoại Ngữ 0
Tom Cách nói 'what do' giống người bản ngữ Ngoại Ngữ 0
Tom Thương hiệu đào tạo Anh ngữ từ châu Âu ra mắt tại Việt Nam Ngoại Ngữ 0
Tom Năm bước luyện nghe hiệu quả cho người mới học ngoại ngữ Ngoại Ngữ 0
Tom Vai trò của đọc và ngữ pháp tới nghe tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Duy Một Đứa Trẻ Có Thể Tiếp Thu Được Bao Nhiêu Ngôn Ngữ ? Ngoại Ngữ 0
C Phương pháp học ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả Ngoại Ngữ 0
SuperVirus Website hay giúp ôn thi ngoại ngữ Ngoại Ngữ 1
T Học ngoại ngữ và nhận ngay lì xì đầu xuân Ngoại Ngữ 1
T Bác Hồ học ngoại ngữ như thế nào? Ngoại Ngữ 5
Napoleon [Ngoaij ngữ]Phương pháp học Tiếng Anh của thầy Nguyễn Quốc Hùng Ngoại Ngữ 5
trangdang [Ngoại ngữ]- Luyện phát âm chuẩn tiếng anh Mỹ (bài 3- bài 4) Ngoại Ngữ 1
trangdang [Ngoại ngữ]- Luyện phát âm chuẩn tiếng anh Mỹ (bài 1- bài 2) Ngoại Ngữ 1
huxu456 [Ngoại ngữ]Cách đọc sách tiếng Anh Ngoại Ngữ 1
huxu456 [Ngoại ngữ]Learn English from TV and Movies Ngoại Ngữ 1
bluesea88 [Ngoại ngữ] [English Discussion-Sep 2011]Week1: Which way do you choose? Ngoại Ngữ 5
bluesea88 [Ngoại ngữ] [English Game] What do I eat? Ngoại Ngữ 8
H [Ngoại ngữ] Cơ hội mua sách giảm giá lần 2 cuối cùng trong năm tại hi-sky Ngoại Ngữ 1
H [Ngoại ngữ] Chia sẻ tài liệu học tiếng anh miễn phí kỳ 2 Ngoại Ngữ 0
H [Ngoại ngữ] Chia sẻ tài liệu học tiếng anh miễn phí Ngoại Ngữ 8
E [Ngoại ngữ] Phrases and pauses: Reading aloud Ngoại Ngữ 0
N [Ngoại ngữ] Cherry Blossom Ngoại Ngữ 0
N [Ngoại ngữ] Ben Thanh Market Ngoại Ngữ 0
N [Ngoại ngữ] K-Pop Ngoại Ngữ 0
N [Ngoại ngữ] Giang Dien Waterfall Ngoại Ngữ 0
N [Ngoại ngữ] making of susi rice- japanese food Ngoại Ngữ 0
H [Ngoại ngữ] 5 bí quyết giúp học giỏi tiếng Anh Ngoại Ngữ 3
tuong [Ngoại ngữ] Breakdance Ngoại Ngữ 0
N [Ngoại ngữ] các câu nói về tình yêu bằng tiếng anh Ngoại Ngữ 1
Truc Nguyen [Ngoại ngữ] Giới từ from...to, out of, by, in, on, at Ngoại Ngữ 0
Truc Nguyen [Ngoại ngữ] Miser's Final Wish Ngoại Ngữ 0
N [Ngoại ngữ] friday the 13th Ngoại Ngữ 0

Similar threads

Similar threads

Similar threads

Top