9 cấu trúc giúp nâng điểm IELTS Writing

Tom

[♣]Thành Viên CLB
1. It is true that + mệnh đề: Sự thật là

Chức năng: Dẫn nhập ý tưởng phần mở bài cho các dạng bài Opinions (quan điểm) hay Problems and Solutions (vấn đề và giải pháp).

Ví dụ: It is true that progress is often harmful, especially to people who are unable to benefit from it (Sự thật là sự phát triển thường có hại, đặc biệt là đối với những người không thể hưởng lợi từ nó).

2. I firmly believe that + mệnh đề: Tôi ủng hộ quan điểm rằng

Chức năng: Bày tỏ ý kiến cá nhân trong bài

Ví dụ: I firmly believe that a strong sense of determination is a key factor to a successful life (Tôi tin chắc rằng quyết tâm là một yếu tố quan trọng dẫn đến thành công).

3. It seems clear that + mệnh đề + for several reasons: Rõ ràng là... vì nhiều lý do khác nhau

Chức năng: Dùng để giới thiệu các vấn đề của chủ đề chính.

Ví dụ: It seems clear that a sense of discipline is useful for several reasons (Rõ ràng là ý thức kỷ luật rất có tác dụng vì nhiều lý do khác nhau).

4. Is crucial in V-ing: Là vô cùng quan trọng khi

Chức năng: Nhấn mạnh sự quan trọng của việc gì

Ví dụ: Quick decisions are crucial in treating people during a medical crisis (Các quyết định kịp thời là vô cùng quan trọng khi chữa trị cho người bệnh trong trường hợp khẩn cấp).

5. Chủ ngữ + has its (own) advantages and disadvantages: Có những ưu điểm và nhược điểm riêng (của nó)

Chức năng: Giới thiệu ở phần đầu dạng bài về advantages và disadvantages (thuận lợi và không thuận lợi)

Ví dụ: Attending a small-town university has its advantages and disadvantages (Việc theo học tại một trường đại học ở tỉnh lẻ có những ưu điểm và nhược điểm riêng).

6. Chủ đề + have/has the propensity for V-ing: Có xu hướng là

Chức năng: Chỉ xu hướng của một việc gì

Ví dụ: A majority of students have the propensity for finding jobs after graduation (Sinh viên có xu hướng tìm việc làm sau khi tốt nghiệp).

7. It has been proven that + mệnh đề: Đã chứng minh được rằng

Chức năng: Cung cấp thêm bằng chứng cho luận điểm chính

Ví dụ: It has been proven that students have the propensity for remembering if they go over their notes (Đã chứng minh được rằng sinh viên có xu hướng ghi nhớ tốt hơn khi các em ôn lại chính các ghi chép của mình).

8. This gives rise to: Điều này gây nên

Chức năng: Chỉ nguyên nhân

Ví dụ: This gives rise to concerns about overused resources and excessive pollution (Điều này gây ra những lo lắng về vấn đề lạm dụng tài nguyên và ô nhiễm môi trường quá mức).

9. It is + N’s responsibility to + V: Trách nhiệm của

Chức năng: Chỉ hướng giải quyết

Ví dụ: It is the government’s responsibility to enlist imperative solutions to mitigate the problem of traffic congestion (Trách nhiệm của Chính phủ là phải đưa ra những biện pháp cấp bách để giải quyết vấn nạn ùn tắc giao thông).

Nguyễn Như Ý
 

Bình luận bằng Facebook

Similar threads
Thread starter Tiêu đề Diễn đàn Trả lời Date
Tom Bốn cấu trúc câu tiếng Anh nâng cao Ngoại Ngữ 0
Tom 7 cấu trúc tiếng Anh qua phát biểu của sao 'Oppenheimer' Ngoại Ngữ 0
Tom Cấu trúc bài thi tiếng Anh PTE Academic Ngoại Ngữ 0
Tom Ba cấu trúc thường gây nhầm lẫn trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Hai cấu trúc tiếng Anh đơn giản để chúc Tết Ngoại Ngữ 0
Tom 10 cấu trúc câu với 'to have' Ngoại Ngữ 0
Tom 3 bài tập khẩu hình tại nhà giúp cải thiện phát âm nhanh Ngoại Ngữ 0
Tom Chiến thuật đọc hiểu giúp cô gái 31 tuổi đạt 9.0 IELTS Ngoại Ngữ 0
Tom Cách viết 'ngược' giúp chàng trai 26 tuổi đạt 9.0 IELTS Ngoại Ngữ 0
Tom Bí quyết giúp nam sinh lớp 11 đạt 9.0 IELTS Ngoại Ngữ 0
Tom 7 cách giúp nhớ lâu ngữ pháp tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách ôn luyện giúp thầy giáo đạt 9.0 IELTS Ngoại Ngữ 0
Tom Ba nguyên tắc giúp phát âm chuẩn mọi từ tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Tám cách học giúp thành thạo ngoại ngữ nhanh chóng Ngoại Ngữ 0
Tom Phương pháp nghe sâu giúp cải thiện tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 5 thói quen mỗi ngày giúp cải thiện trình độ tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 5 lưu ý giúp trẻ học tiếng Anh từ cấp 2 Ngoại Ngữ 0
Tom Nguyên tắc giúp bớt sợ đọc sách tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
SuperVirus Website hay giúp ôn thi ngoại ngữ Ngoại Ngữ 1
H [Ngoại ngữ] 5 bí quyết giúp học giỏi tiếng Anh Ngoại Ngữ 3
benny [Ngoại ngữ] 7 quy tắc giúp bạn giao tiếp tiếng Anh lưu loát Ngoại Ngữ 2
rain_gold.kimvu [Ngoại ngữ] ai giúp em cách học av!!! Ngoại Ngữ 3
chutchit [Ngoại ngữ] một bài viết tiếng anh cần gia đình KNS giúp đỡ sửa chữa Ngoại Ngữ 2

Similar threads

Similar threads

Similar threads

Top