Các từ chỉ bằng cấp, chứng chỉ trong tiếng Anh

Tom

[♣]Thành Viên CLB
logo.svg
Thứ sáu, 10/2/2023 Mới nhất Tin theo khu vực International Thứ sáu, 10/2/2023, 05:00 (GMT+7)

Các từ chỉ bằng cấp, chứng chỉ trong tiếng Anh​


Cô Tạ Thị Hải Quỳnh, giáo viên tiếng Anh ở Vĩnh Phúc, phân tích sự khác nhau về ý nghĩa, cách sử dụng của "degree", "diploma", "Certificate" và "Licence".


Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT những năm gần đây thường có dạng câu hỏi phân biệt cách sử dụng các từ có cùng trường nghĩa. Thí sinh thường mất điểm ở dạng câu hỏi này do không phân biệt được sự khác nhau và cách sử dụng trong từng ngữ cảnh cụ thể.

Dưới đây là bảng phân tích về các loại bằng cấp (degree), chứng chỉ (certificate và diploma) và giấy phép (licence):

Từ vựngGiải thích nghĩaVí dụ
1. Degree /dɪ'gri:/ (n): Bằng cấp
Bằng cấp do trường đại học cấp khi sinh viên hoàn thành chương trình học, có ba cấp độ:

- Bachelor’s degree => Normally requires three or four years of full-time study (Bằng cử nhân, thường yêu cầu học toàn thời gian từ 3 đến 4 năm).

- Master’s degree: Normally requires two years of study after completion of Bachelor’s degree (Bằng thạc sĩ: Thường yêu cầu hai năm học sau khi hoàn tất bằng cử nhân).

- Doctoral degree: Usually requires a minimum of three years of study and research, including the completion of a dissertation (Bằng tiến sĩ: Thường yêu cầu ít nhất ba năm học và nghiên cứu, bao gồm việc hoàn tất luận án).

- She has a degree in physics from Edinburgh.

(Cô ấy có bằng Vật lý từ Edinburgh).

- She has a master's degree in history from Yale (Cô ấy có bằng thạc sĩ lịch sử tại Yale).
2. Diploma /dɪ'pləʊ.mə/ (n): Chứng chỉ
- Chứng chỉ, văn bằng do các trường đại học, cao đẳng và trường kỹ thuật cấp.

- Có thời gian ngắn vì chỉ tập trung vào học một môn/ngành nghề (một khóa học kéo dài 1-2 năm).

- Một chứng chỉ tương tự như một giấy chứng nhận nhưng thường thể hiện trình độ cao hơn.

- Các chương trình học lấy chứng chỉ cho phép người học thay đổi nghề nghiệp.

- Bằng cấp tốt nghiệp cấp 3 (hay trung học) gọi là "High School Diploma", không dùng "degree".

- I’m taking a two-year diploma course

(Tôi đang tham gia một khóa học văn bằng hai năm).

- Everyone was given a diploma at the end of the course (Mọi người đều được trao bằng tốt nghiệp vào cuối khóa).
3. Certificate /sə'tɪf.ɪ.kət/ (n): Chứng nhận
- Giấy chứng nhận do các trường cao đẳng và trường kỹ thuật cấp. Thời gian học từng ngành nghề (từng khoá học riêng lẻ) khoảng vài tháng đến dưới một năm. Học viên có thể tự chọn để học thêm nhằm bổ sung nghiệp vụ, hoặc làm mới giấy chứng nhận (đã hết hạn).

- Chương trình học lấy giấy chứng nhận đặc biệt, chuyên về một tập hợp kỹ năng hoặc một lĩnh vực công nghiệp riêng lẻ. Ví dụ, thợ ống nước, thợ hàn, thợ điện, thường trải qua các chương trình học để lấy giấy chứng nhận.

- Một văn bản chứng minh rằng bạn đã hoàn thành một khóa học hoặc vượt qua một kỳ thi; một văn bằng đạt được sau một khóa học hoặc một kỳ thi.

- A birth certificate (giấy khai sinh).

- A marriage certificate (giấy chứng nhận kết hôn).

- A death certificate (giấy báo tử).

- She has a certificate in Drama Education.

(Cô ấy có chứng chỉ về Giáo dục Kịch nghệ).
4. Licence /license / 'laɪ.səns/ (n): Giấy phép- Giấy phép, một tài liệu chính thức cho phép bạn sở hữu, làm hoặc sử dụng thứ gì đó, thường là sau khi bạn đã trả tiền hoặc đã hoàn thành bài kiểm tra.
- Applicants must hold a valid driving licence (Các ứng viên phải có giấy phép lái xe hợp lệ).

- He was caught driving a car without a licence (Anh ta bị bắt khi lái xe mà không có giấy phép).

Thực hành:

Tạ Thị Hải Quỳnh


×
cac-tu-chi-bang-cap-chung-chi-trong-tieng-anh-4568800.html
 

Bình luận bằng Facebook

Similar threads
Thread starter Tiêu đề Diễn đàn Trả lời Date
Tom Cách phát âm 'manage' và các từ liên quan Ngoại Ngữ 0
Tom Thử thách từ vựng về chuyện hẹn hò của các ngôi sao Ngoại Ngữ 0
Tom Sửa sai khi đọc các từ có âm /ɪ/ trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách phát âm các từ tiếng Anh dễ nhầm Ngoại Ngữ 0
Tom Các cặp từ đồng âm dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Hướng dẫn phát âm các từ tiếng Anh khó Ngoại Ngữ 0
N [Ngoại ngữ] Thứ tự các tính từ trong một câu Ngoại Ngữ 1
Tom Gọi tên tiếng Anh các món ăn trong tiệc Giáng sinh Ngoại Ngữ 0
Tom Gọi tên tiếng Anh các vi phạm giao thông Ngoại Ngữ 0
Tom Gọi tên các nghi thức đám cưới trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Nói về các 'đám cháy' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Các kiểu cười trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Mô tả các tình huống 'kẹt xe' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Gọi tên các loại nước uống trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Gọi tên các mối quan hệ gia đình trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Gọi tên tiếng Anh các món ăn trong tiệc BBQ Ngoại Ngữ 0
Tom Tên tiếng Anh của các loại tiệc tùng Ngoại Ngữ 0
Tom Gọi tên tiếng Anh các loại tiệc tùng Ngoại Ngữ 0
Tom Tên gọi tiếng Anh của các loại tiệc tùng Ngoại Ngữ 0
Tom Gọi tên các loại tiền trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Ý nghĩa tên gọi các loài hoa trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
C Cùng Cleverlearn Học các cách chào trong Tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
A Các website hoc IELTS miễn phí Ngoại Ngữ 0
N [Ngoại ngữ] các câu nói về tình yêu bằng tiếng anh Ngoại Ngữ 1
bluesea88 [Ngoại ngữ] Kết quả các tuần tháng 8&9 Ngoại Ngữ 1
SinhBe [Ngoại ngữ] Câu này viết đúng ngữ pháp chưa các bạn??? Ngoại Ngữ 2
trangdang [Ngoại ngữ] Các nhu cầu về tiếng Anh giải đáp tại đây Ngoại Ngữ 7
TQV [Ngoại ngữ] Các giáo trình tiếng anh trên radio, truyền hình Ngoại Ngữ 0
Tom Loạt từ tiếng Anh không phát âm chữ 'L' Ngoại Ngữ 0
Tom Những từ mới tiếng Anh không cần nhớ Ngoại Ngữ 0
Tom Những từ tiếng Anh không phát âm chữ 'e' Ngoại Ngữ 0
Tom 4 từ vựng mô tả về người thú vị Ngoại Ngữ 0
Tom Học 15 từ vựng tiếng Anh qua hội thoại Ngoại Ngữ 0
Tom Bốn cụm từ tiếng Anh để nói về công việc Ngoại Ngữ 0
Tom 5 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 20 từ tiếng Anh miêu tả pháo hoa Ngoại Ngữ 0
Tom 15 từ vựng về 'Tết' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Nữ sinh tăng từ 7.5 lên 8.5 IELTS sau hai tháng Ngoại Ngữ 0
Tom Nghĩa khác của từ 'elephant' Ngoại Ngữ 0
Tom 5 từ tiếng Anh đổi nghĩa khi thêm đuôi 's' Ngoại Ngữ 0
Tom Những từ tiếng Anh viết giống nhưng phát âm khác nhau Ngoại Ngữ 0
Tom 8 từ vựng chỉ đồ dùng bị hỏng hóc trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 5 từ tiếng Anh phổ biến dịp năm mới Ngoại Ngữ 0
Tom Ba cách để phát âm chuẩn mọi từ tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Đọc từ 'loan' trong tiếng Anh thế nào Ngoại Ngữ 0
Tom Từ vựng tiếng Anh về lễ Halloween Ngoại Ngữ 0
Tom Từ vựng 'ma quái' dùng trong lễ Halloween Ngoại Ngữ 0
Tom VUS nhận chứng nhận đào tạo từ Nhà xuất bản Đại học Oxford Ngoại Ngữ 0
Tom Cách học từ mới khi nghe tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Quy tắc phát âm từ vựng có đuôi 'ic' Ngoại Ngữ 0

Similar threads

Similar threads

Similar threads

Top