Những từ vựng tiếng Anh thường dùng trên truyền hình

Tom

[♣]Thành Viên CLB
Có rất nhiều chương trình truyền hình (TV shows/TV programs) được phát sóng (broadcast) hiện nay.

Chương trình thời sự thường được gọi là "the news": The news is often broadcast at 7 p.m (Bản tin thời sự thường được phát sóng lúc 7h tối). Theo sau đó là bản tin thời tiết, được gọi là "weather forecast": The evening news is always followed by the weather forecast (Bản tin thời tiết luôn sau bản tin buổi tối).

Người đọc bản tin thời sự là "news presenter", hoặc "newscaster" theo cách nói của người Anh và "newsreader" theo cách gọi của người Mỹ. Người dẫn bản tin thời tiết là "weather forecaster", hoặc ngắn hơn là "weatherman".

Các chương trình mang tính giải trí gồm có "reality show" (chương trình truyền hình thực tế), "music show" (chương trình âm nhạc), "stand-up comedy" (hài độc thoại). Ví dụ: The New Mentor is the latest reality show in Vietnam right now (The New Mentor là chương trình thực tế mới nhất tại Việt Nam hiện nay).

tv-6469-1691909199.png


Ảnh minh họa: Canva


Người dẫn chương trình thường được gọi là MC - viết tắt của cụm từ "master of ceremonies". "Host" cũng là một từ thông dụng để nói về người dẫn chương trình: Our host of this season is Ms Khanh Vy (Dẫn chương trình mùa này là Khánh Vy).

Một số chương trình khác có thể kể đến là "documentary" (phim tài liệu), "sci fi" (phim khoa học viễn tưởng) hay các "lifestyle show" (chương trình về phong cách sống): Lifestyle shows normally consists of cooking shows, home decorating shows and the like (Các chương trình phong cách sống thường bao gồm các chương trình nấu ăn, trình diễn trang trí nhà cửa và những chương trình tương tự).

Một số chương trình theo dạng cuộc thi, gồm có "quiz show" (chương trình đố vui), "beauty contest" hay "beauty pageant" (cuộc thi hoa hậu): The winner of this year's beauty contest is very young (Quán quân cuộc thi sắc đẹp năm nay còn rất trẻ).

Quảng cáo thường được gọi chung là "advertisement", gọi tắt là "ad" hoặc "advert". Tuy nhiên, với quảng cáo trên TV, tiếng Anh có từ "TV commercial".

Giờ vàng của truyền hình được gọi là "prime time": It costs a business a lot to have their commercials broadcast during prime time (Doanh nghiệp tốn rất nhiều chi phí để quảng cáo của họ được phát trong khung giờ vàng).

Người xem truyền hình nói chung được gọi là "TV viewer", nhưng khi muốn nói ai đó xem TV rất nhiều và không có một cuộc sống năng động, chúng ta dùng "couch potato": The rise in the number of TV shows means there are more couch potatoes (Sự gia tăng số lượng chương trình truyền hình có nghĩa là có nhiều người nghiện TV hơn).

Chọn đáp án phù hợp nhất để hoàn thành các câu sau:

Khánh Linh
 

Bình luận bằng Facebook

Similar threads
Thread starter Tiêu đề Diễn đàn Trả lời Date
Tom Thử thách từ vựng tiếng Anh về những cơn mưa Ngoại Ngữ 0
KendyDat [Ngoại ngữ] Những từ vựng tiếng anh kì lạ Ngoại Ngữ 1
Tom Những từ tiếng Anh quen thuộc bỏ phát âm chữ 'H' Ngoại Ngữ 0
Tom Những từ mới tiếng Anh không cần nhớ Ngoại Ngữ 0
Tom Những từ tiếng Anh không phát âm chữ 'e' Ngoại Ngữ 0
Tom Những từ tiếng Anh viết giống nhưng phát âm khác nhau Ngoại Ngữ 0
Tom Những từ chỉ phụ nữ trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Cách phát âm những từ tiếng Anh có đuôi 'mb' Ngoại Ngữ 0
SuperVirus Những từ dễ gây nhầm lẫn trong anh văn Ngoại Ngữ 0
R [Ngoại ngữ] Những Từ điển Anh-Anh tốt nhất Ngoại Ngữ 4
Tom Những cách diễn đạt với 'out of' Ngoại Ngữ 0
Tom Những cách diễn đạt với 'time' Ngoại Ngữ 0
Tom Những cách nói 'sorry' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Những âm tiếng Anh người Việt hay nhầm lẫn Ngoại Ngữ 0
Tom Những cách nói ví von trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Những cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Tên tiếng Anh những loại hoa trong vườn nhà ở Mỹ Ngoại Ngữ 0
Tom Gọi tên tiếng Anh những vật dụng phổ biến ở Mỹ Ngoại Ngữ 0
Tom Những câu nói tiếng Anh cho ngày Valentine Ngoại Ngữ 0
Tom Những câu nói tiếng Anh thay thế 'I love you' Ngoại Ngữ 0
Tom Những cách nói 'đi chợ' bằng tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Những cách nói 'Fighting' Ngoại Ngữ 0
Tom Những điều cần học về phát âm tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Những cách gọi tên ‘rau muống’ bằng tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Những câu nói yêu thương ngọt ngào bằng tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
KendyDat [Ngoại ngữ] Những câu nói tiếng Anh thông dụng Ngoại Ngữ 2
Hayami [Ngoại ngữ] Dịch thuật chuyên nghiệp - những sai lầm cần tránh Ngoại Ngữ 1
trangdang [Ngoại ngữ] cách viết những lá thư thương mại Ngoại Ngữ 1
Tom Loạt từ tiếng Anh không phát âm chữ 'L' Ngoại Ngữ 0
Tom Cách phát âm 'manage' và các từ liên quan Ngoại Ngữ 0
Tom 4 từ vựng mô tả về người thú vị Ngoại Ngữ 0
Tom Học 15 từ vựng tiếng Anh qua hội thoại Ngoại Ngữ 0
Tom Bốn cụm từ tiếng Anh để nói về công việc Ngoại Ngữ 0
Tom 5 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 20 từ tiếng Anh miêu tả pháo hoa Ngoại Ngữ 0
Tom 15 từ vựng về 'Tết' trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Nữ sinh tăng từ 7.5 lên 8.5 IELTS sau hai tháng Ngoại Ngữ 0
Tom Nghĩa khác của từ 'elephant' Ngoại Ngữ 0
Tom 5 từ tiếng Anh đổi nghĩa khi thêm đuôi 's' Ngoại Ngữ 0
Tom 8 từ vựng chỉ đồ dùng bị hỏng hóc trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 5 từ tiếng Anh phổ biến dịp năm mới Ngoại Ngữ 0
Tom Ba cách để phát âm chuẩn mọi từ tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Đọc từ 'loan' trong tiếng Anh thế nào Ngoại Ngữ 0
Tom Từ vựng tiếng Anh về lễ Halloween Ngoại Ngữ 0
Tom Từ vựng 'ma quái' dùng trong lễ Halloween Ngoại Ngữ 0
Tom VUS nhận chứng nhận đào tạo từ Nhà xuất bản Đại học Oxford Ngoại Ngữ 0
Tom Cách học từ mới khi nghe tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom Quy tắc phát âm từ vựng có đuôi 'ic' Ngoại Ngữ 0
Tom Loạt tính từ diễn tả sự mệt mỏi trong tiếng Anh Ngoại Ngữ 0
Tom 8 cụm động từ hay gặp với 'pass' Ngoại Ngữ 0

Similar threads

Similar threads

Similar threads

Top