[Ngoại ngữ] 1001 Idioms rất hay nè mọi người ơi!!!!!!

vinguyen

[♣]Thành Viên CLB
Tổng hợp 1001 Idioms rất hay
ONE
- at one time: thời gian nào đó đã qua
- back to square one: trở lại từ đầu
- be at one with someone: thống nhất với ai
- be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai

- for one thing: vì 1 lý do
- a great one for sth: đam mê chuyện gì
- have one over th eight: uống quá chén
- all in one, all rolled up into one: kết hợp lại
- it's all one (to me/him): như nhau thôi
- my one and only copy: người duy nhất
- a new one on me: chuyện lạ
- one and the same: chỉ là một
- one for the road: ly cuối cùng trước khi đi
- one in the eye for somone: làm gai mắt
- one in a thousand/milion: một người tốt trong ngàn người
- a one-night stand: 1 đêm chơi bời
- one of the boy: người cùng hội
- one of these days: chẳng bao lâu
- one of those days: ngày xui xẻo
- one too many: quá nhiều rượu
- a quick one: uống nhanh 1 ly rượu
Two
- be in two minds: chưa quyết định được
- for two pins: xém chút nữa
- in two shakes: 1 loáng là xong
- put two and two together: đoán chắc điều gì
- two bites of/at the cherry: cơ hội đến 2 lần
- two/ten a penny: dễ kiếm được
Other numbers
- at sixs and sevens: tình rạng rối tinh rối mù
- knock somone for six: đánh bại ai
- a nine day wonder: 1 điều kỳ lạ nhất đời
- a nine-to-five job: công việc nhàm chán
- on cloud nine: trên 9 tầng mây
- dresses up to the nines: ăn mặc bảnh bao
- ten to one: rất có thể
- nineteen to the dozen: nói huyên thuyên
COLOUR
Black
- be in the black: có tài khoản
- black anh blue: bị bầm tím
- a black day (for someone/sth): ngày đen tối
- black ice: băng đen
- a black list: sổ đen
- a black look: cái nhìn giận dữ
- a black mark: một vết đen, vết nhơ
- a/the black sheep 9of the family): vết nhơ của gia đình, xã hội
- in someone's black books: không được lòng ai
- in black and white: giấy trằng mực đen
- not as black as one/it is panted: không tồi tệ như người ta vẽ vời
Blue
- blue blood: dòng giống hoàng tộc
- a blue-collar worker/job: lao động chân tay
- a/the blue-eyed boy: đứa con cưng
- a boil from the blue: tin sét đánh
- disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu
- once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi
- out of the blue: bất ngờ
- scream/cry blue muder: cực lực phản đối
- till one is blue in the face: nói hết lời
Green
- be green: còn non nớt
- a green belt: vòng đai xanh
- give someone get the green light: bật đèn xanh
- green with envy: tái đi vì ghen
- have (got) green fingers: có tay làm vườn
Grey
- go/turn grey: bạc đầu
- grey matter: chất xám
Red
- be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng
- be in the red: nợ ngân hàng
- (catch soomeone/be caught) red-handed: bắt quả tang
- the red carpet: đón chào nồng hậu
- a red herring: đánh trống lãng
- a red letter day: ngày đáng nhớ
- see red: nổi giận bừng bừng
White
- as white as a street/ghost: trắng bệt
- a white-collar worker/job: nhận viên văn phòng
- a white lie: lời nói dối vô hại
ANIMALS
- badger someone: mè nheo ai
- make a big of oneself: ăn uống thô tục
- an eager beaver: người tham việc
- a busy bee: người làm việc lu bù
- have a bee in one's bonest: ám ảnh chuyện gì
- make a bee-line foe something: nhanh nhảu làm chuyện gì
- the bee's knees: ngon lành nhất
- an early bird: người hay dậy sớm
- a home bird: người thích ở nhà
- a lone bird/worf: người hay ở nhà
- an odd bird/fish: người quái dị
- a rare bird: của hiếm
- a bird's eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt
- bud someone: quấy rầy ai
- take the bull by the horns: không ngại khó khăn
- have butterflies in one's stomach: nôn nóng
- a cat nap: ngủ ngày
- lead a cat and dog life: sống như chó với mèo
- let the cat out of the bag: để lộ bí mật
- not have room to swing a cat: hẹp như lỗi mũi
- not have a cat in hell's change: chẳng có cơ may
- play cat and mouse with someone: chơi mèo vờn chuột
- put the cat among the pigeons: làm hư bột hư đường
- a dog in the manger: cho già ngậm xương (ko muốn ai sử dụng cái mình ko cần)
- dog tired: mệt nhoài
- top dog: kẻ thống trị
- a dog's life: cuộc sống lầm than
- go to the dogs: sa sút
- let sleeping dog's lie: đừng khêu lại chuyện đã qua
- donkey's years: thời gian dài dằng dặc
- do the donkey's work: làm chuyện nhàm chán
- a lame duck: người thất bại
- a sitting duck: dễ bị tấn công
- a cold fish: người lạnh lùng
- a fish out of water: người lạc lõng
- have other fish to fry: có chuyện fải làm
- a fly in the oinment: con sâu làm rầu nồi canh
- not hurt a fly: chẳng làm hại ai
- there are no flies on someone: người ngôn lanh đáo để
- can't say boo to a goose: hiền như cục đất
- **** someone's goose: làm hư kế hoạch (hư bột hư đường)
- a wild goose chase: cuộc tìm kiếm vô vọng
- a guinea pig: người tự làm vật thí nghiệm
OTHER
One good turn deserves another (Ăn miếng trả miếng)
Who breaks, pays (Bắn súng không nên thì phải đền đạn)
Two securities are better than one (Cẩn tắc vô ưu)
Slow and sure (Chậm mà chắc)
Threats do not always lead to blows (Chó sủa là chó không cắn)
If the cab fits then wear it (Có tật giật mình)
Money makes the mare go (Có tiền mua tiên cũng được)
Where's there's life, there's hope (Còn nước còn tát)
A lie has no legs (Giấu đầu lòi đuôi)
We have gone too far to draw back (Đâm lao thì phải theo lao)
In for a penny, in for a pound (Được voi đòi tiên)
Tell me the company you keep, and I will tell you what you see (Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng)
It never rains but it pours (Họa vô đơn chí)
If you eat the fruit, you have to think about the one who grows the tree (Ăn quả nhớ kẻ trồng cây)
We reap what we sow (Gieo gió gặt bão)
THere's no smoke without fire (Không có lửa sao có khói)
Who makes excuses, himself excuses (Lạy ông tôi ở bụi này)
One scabby sheep is enough to spoil the whole flock (Con sâu làm rầu nồi canh)
To kill two birds with one stone (Nhất cữ lưỡng tiện)
To let the wolf into the fold (Nuôi ong tay áo)
Constant dropping wears stone (Nước chảy đá mòn)
A miss is as good as a mile (Sai một ly đi một dặm)
A flow will have an ebb (Sông có khúc người có lúc)
Grasp all, lose all (Tham thì thâm)
Time lost is never found (Thời giờ đã mất thì không tìm lại được)
Bitter pills may have blessed effects (Thuốc đắng dã tật)
Beginning is the difficulty (Vạn sự khởi đầu nan)
Traveling forms a young man (Đi một ngày đàng, học một sàng khôn)
No guide, no realization (Không thầy đố mày làm nên)
More
Better late than never (muộn còn hơn ko)
Half a loaf is better than no bread (méo mó có hơn ko)
Health is better than wealth (Sức khỏe quý hơn vàng)
Birds of a feather flock together (Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu)
To run with the hare and hold with the hounds (Bắt cá hai tay)
Many a little makes a mickle (Kiến tha lâu cũng đấy tổ)
Where there is a will, there is a way (Có chí thì nên)
Actions speak louder than words = Nói ít làm nhiều;
Beauty is only skin-deep = Tốt gỗ hơn tốt nước sơn;
Caution is the parent of safety = Cẩn tắc vô áy náy;
Do not judge a man by his looks = Không nên trông mặt mà bắt hình dong;
The early bird catches the worm = Trâu chậm uống nước đục;
The empty vessel makes the greatest sound = Thùng rỗng kêu to.
- A year care, a minute ruin : khôn ba năm, dại một giờ
- Drunkenness reveals what soberness conceals : rượu vào lời ra, tửu nhập ngôn xuất
- Fool's haste is no speed : nhanh nhoảng đoảng, thật thà hư
- God will not buy everething : giàu sang không mang lại hạnh phúc
- Grasp all, lose all : tham thì thâm
- Handsome is as handsome does : cái nết đánh chết cái đẹp
- Like father like son : cha nào con nấy
- Love me love my dog : yêu ai yêu cả đuờng đi, ghét ai ghét cả tông họ hàng
- No wisdom like silence : không có sự thông minh nào bằng im lặng
- Nothing venture, nothing win : đuợc ăn cả, ngã về không
- Out of sight , out of mind : xa mặt cách lòng
- So many men, so many minds : mỗi nguời một ý
- Where there is a will, there is a way : có chí thì nên
- Who keeps company with the wolf will learn to howl : gần mực thì đen gần đèn thì sáng
- You never know your luck: dịp may không đến hai lần


IDIOM
NGHĨA
VÍ DỤ
Apple of his eye.
Người hoặc vật rất được yêu thích.
The little girl is the apple of her grandfather's eye.
A little bird told me
Một bí mật, khi người ta không muốn nói rằng mình biết điều gì đó.
A little bird told me that there is one more piece of cake in the fridge.
A piece of cake
Điều gì đó rất dễ thực hiện.
Oh, that's a piece of cake - let me try.
Card up your sleeve
Có một điều bí mật mà bạn có thể tận dụng sau này.
She still has one card up her sleeve – she knows the director.
Finding a needle in a haystack
Khó tìm kiếm, như mò kim đáy bể
Finding that book, is like looking for a needle in a haystack.
Go the extra mile
Khi bạn vượt quá mức mong đợi (của người khác)
I expect you, my son, to go the extra mile.
Going Green
Trở nên quan tâm đến môi trường, tái chế, sử dựng năng lượng xanh, thức ăn và các sản phẩm được chế biến hữu cơ …
Are you going green?
House of cards
Kế hoạch không khả thi, có nhiều khả năng là sẽ thất bại
You built that boat like a house of cards,
I am not getting in!

It’s raining cats and dogs
Trời mưa rất to
Did you bring an umbrella? It's raining cats and dogs outside!
New York minute
Diễn ra hoặc trôi qua rất nhanh
My life passed by like a New York minute.
No man is an island
Ai cũng cần hỗ trợ và giúp đỡ
You cannot fight them all alone, no man is an island, let us help you.
Saved by the bell
Được cứu nguy đúng lúc khỏi một tình huống khó khăn hay nguy hiểm
I was saved by the bell, didn't have to answer the hard question.
There's no point crying over spilt milk
Chẳng ích gì khi mãi buồn chán vì một lỗi lầm không thể sửa chữa, khắc phục được
Well, what's happened is behind us. There is no point in crying over spilt milk now.
'Til the cows come home
Phải đợi chờ trong một khoảng thời gian rất dài.
I am going to wait here 'til the cows come home.
Under the weather
Cảm thấy không khỏe lắm.
You don't look so good, are you feeling under the weather?
 

Bình luận bằng Facebook

Similar threads
Thread starter Tiêu đề Diễn đàn Trả lời Date
Tom Học viên ILA thể hiện trình độ ngoại ngữ qua đam mê nghệ thuật Ngoại Ngữ 0
Tom Thực hành 'shadowing' đúng cách để học ngoại ngữ Ngoại Ngữ 0
Tom Tám cách học giúp thành thạo ngoại ngữ nhanh chóng Ngoại Ngữ 0
Tom Năm bước luyện nghe hiệu quả cho người mới học ngoại ngữ Ngoại Ngữ 0
SuperVirus Website hay giúp ôn thi ngoại ngữ Ngoại Ngữ 1
T Học ngoại ngữ và nhận ngay lì xì đầu xuân Ngoại Ngữ 1
T Bác Hồ học ngoại ngữ như thế nào? Ngoại Ngữ 5
trangdang [Ngoại ngữ]- Luyện phát âm chuẩn tiếng anh Mỹ (bài 3- bài 4) Ngoại Ngữ 1
trangdang [Ngoại ngữ]- Luyện phát âm chuẩn tiếng anh Mỹ (bài 1- bài 2) Ngoại Ngữ 1
huxu456 [Ngoại ngữ]Cách đọc sách tiếng Anh Ngoại Ngữ 1
huxu456 [Ngoại ngữ]Learn English from TV and Movies Ngoại Ngữ 1
bluesea88 [Ngoại ngữ] [English Discussion-Sep 2011]Week1: Which way do you choose? Ngoại Ngữ 5
bluesea88 [Ngoại ngữ] [English Game] What do I eat? Ngoại Ngữ 8
H [Ngoại ngữ] Cơ hội mua sách giảm giá lần 2 cuối cùng trong năm tại hi-sky Ngoại Ngữ 1
H [Ngoại ngữ] Chia sẻ tài liệu học tiếng anh miễn phí kỳ 2 Ngoại Ngữ 0
H [Ngoại ngữ] Chia sẻ tài liệu học tiếng anh miễn phí Ngoại Ngữ 8
E [Ngoại ngữ] Phrases and pauses: Reading aloud Ngoại Ngữ 0
N [Ngoại ngữ] Cherry Blossom Ngoại Ngữ 0
N [Ngoại ngữ] Ben Thanh Market Ngoại Ngữ 0
N [Ngoại ngữ] K-Pop Ngoại Ngữ 0
N [Ngoại ngữ] Giang Dien Waterfall Ngoại Ngữ 0
N [Ngoại ngữ] making of susi rice- japanese food Ngoại Ngữ 0
H [Ngoại ngữ] 5 bí quyết giúp học giỏi tiếng Anh Ngoại Ngữ 3
tuong [Ngoại ngữ] Breakdance Ngoại Ngữ 0
N [Ngoại ngữ] các câu nói về tình yêu bằng tiếng anh Ngoại Ngữ 1
Truc Nguyen [Ngoại ngữ] Giới từ from...to, out of, by, in, on, at Ngoại Ngữ 0
Truc Nguyen [Ngoại ngữ] Miser's Final Wish Ngoại Ngữ 0
N [Ngoại ngữ] friday the 13th Ngoại Ngữ 0
tuong [Ngoại ngữ] Kinkajuki Temple Ngoại Ngữ 0
tuong [Ngoại ngữ] More laughs Ngoại Ngữ 0
tuong [Ngoại ngữ] Korean traditional costume - Hanbok Ngoại Ngữ 0
N [Ngoại ngữ] Truyện cười tiếng anh Ngoại Ngữ 0
N [Ngoại ngữ] Sapa - foggy town Ngoại Ngữ 0
tuong [Ngoại ngữ] Hanabi Mtsuri Ngoại Ngữ 0
tuong [Ngoại ngữ] Today’s recipe: Flan Napolitano Ngoại Ngữ 0
elsonhoang [Ngoại ngữ] Stress Ngoại Ngữ 0
benny [Ngoại ngữ] "Luyện" tiếng Anh, gặp tai nạn Ngoại Ngữ 0
T [Ngoại ngữ] Cách luyện nghe nói tiếng Anh hiệu quả Ngoại Ngữ 5
huxu456 [Ngoại ngữ] Để kỹ năng nghe không còn là nỗi ám ảnh Ngoại Ngữ 6
trangdang [Ngoại ngữ] Tiếng Anh Du Lịch - Phần 1: At The Travel Agency_ Ở CÔNG TY DU LỊCH Ngoại Ngữ 1
trangdang [Ngoại ngữ] - Bài 1: học cách giới thiệu Ngoại Ngữ 0
thuy_dung_9993 [Ngoại ngữ] It's my life... Ngoại Ngữ 2
elsonhoang [Ngoại ngữ] Thuật ngữ Tiếng Anh liên quan đến công tác Đoàn-Hội Ngoại Ngữ 0
benny [Ngoại ngữ] Phương pháp tách-ghép từ (cực hay) Ngoại Ngữ 3
benny [Ngoại ngữ] Cách học 100 từ mới tiếng Anh mỗi ngày Ngoại Ngữ 0
benny [Ngoại ngữ] 7 quy tắc giúp bạn giao tiếp tiếng Anh lưu loát Ngoại Ngữ 2
benny [Ngoại ngữ] Một cách luyện Speaking hiệu quả! Ngoại Ngữ 6
N [Ngoại ngữ] Websites for learning English [free] Ngoại Ngữ 1
N [Ngoại ngữ] Thứ tự các tính từ trong một câu Ngoại Ngữ 1
trangdang [Ngoại ngữ] 342 toeic vocabuary tests Ngoại Ngữ 0

Similar threads

Similar threads

Similar threads

Top